banner-topbar

BẢNG TRA CỨU MỆNH NGŨ HÀNH THEO NĂM SINH

Theo phong thủy, tùy vào năm sinh mà vận mệnh con người sẽ tương ứng với 5 yếu tố ngũ hành: Thủy, Hỏa, Thổ, Kim, Mộc. Tùy vào mỗi mệnh mà mỗi người sẽ phù hợp mỗi màu sắc, đá quý,… khác nhau. Nguyên tắc lựa chọn vòng phong thủy cũng dựa trên yếu tố ngũ hành này. 

Các bạn có thể tra cứu mệnh của mình dựa vào năm sinh theo bảng tra cứu và sau đó lựa chọn cho mình SẢN PHẨM HỢP MỆNH tại C.H.II STORE bằng cách nhấn chuột vào tên MỆNH:

BẢNG TRA CỨU MỆNH CHO CÁC NĂM SINH TỪ 1940-2030
Năm sinhÂm lịchGiải NghĩaMệnhGiải NghĩaMàu sắc tương sinhMàu sắc tương hợp
1940Canh ThìnThứ Tính Chi Long
(Rồng khoan dung)
Kim Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Vàng,
Nâu đất
Trắng, Xám
1941Tân
Tỵ
Đông Tàng Chi Xà
(Rắn ngủ đông)
KimBạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Vàng,
Nâu đất
Trắng, Xám
1942Nhâm NgọQuân Trung Chi Mã
(Ngựa chiến)
MộcDương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Đen, Xám,
Xanh dương
Xanh lá cây
1943Quý MùiQuần Nội Chi Dương
(Dê trong đàn)
MộcDương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Đen, Xám,
Xanh dương
Xanh lá cây
1944Giáp ThânQuá Thụ Chi Hầu
(Khỉ leo cây)
Thủy  Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Trắng, XámXanh dương, Đen 
1945Ất
Dậu
Xướng Ngọ Chi Kê
(Gà gáy trưa)
Thủy  Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Trắng, XámXanh dương, Đen
1946Bính TuấtTự Miên Chi Cẩu
(Chó đang ngủ)
ThổỐc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Đỏ, Hồng,
Cam, Tím
Vàng,
Nâu đất
1947Đinh HợiQuá Sơn Chi Trư
(Lợn qua núi)
Thổ Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Đỏ, Hồng,
Cam, Tím
Vàng,
Nâu đất
1948Mậu
Thương Nội Chi Trư
(Chuột trong kho)
Hỏa Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Xanh lá câyĐỏ, Hồng,
Cam, Tím
1949Kỷ
Sửu
Lâm Nội Chi Ngưu
(Trâu trong chuồng)
Hỏa  Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Xanh lá câyĐỏ, Hồng,
Cam, Tím
1950Canh DầnXuất Sơn Chi Hổ
(Hổ xuống núi)
MộcTùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Đen, Xám, Xanh dươngXanh lá cây
1951Tân MãoẨn Huyệt Chi Thố
(Thỏ trong hang)
MộcTùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Đen,Xám, Xanh dươngXanh lá cây
1952Nhâm ThìnHành Vũ Chi Long
(Rồng phun mưa)
Thủy  Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Trắng, XámXanh dương, Đen
1953Quý
Tỵ
Thảo Trung Chi Xà
(Rắn trong cỏ)
Thủy  Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Trắng, XámXanh dương, Đen
1954Giáp NgọVân Trung Chi Mã
(Ngựa trong mây)
Kim Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)
Vàng,
Nâu đất
Trắng, Xám
1955Ất MùiKính Trọng Chi Dương
(Dê được quý mến)
KimSa Trung Kim
(Vàng trong cát)
Vàng,
Nâu đất
Trắng, Xám
1956Bính ThânSơn Thượng Chi Hầu
(Khỉ trên núi)
Hỏa Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)
Xanh lá câyĐỏ, Hồng,
Cam, Tím
1957Đinh DậuĐộc Lập Chi Kê
(Gà độc thân)
Hỏa  Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)
Xanh lá câyĐỏ, Hồng,
Cam, Tím
1958Mậu TuấtTiến Sơn Chi Cẩu
(Chó vào núi)
Mộc Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)
Đen, Xám, Xanh dươngXanh lá cây
1959Kỷ
Hợi
Đạo Viện Chi Trư
(Lợn trong tu viện)
MộcBình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)
Đen, Xám, Xanh dươngXanh lá cây
1960Canh TýLương Thượng Chi Thử
(Chuột trên xà)
Thổ Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)
Đỏ, Hồng,
Cam, Tím
Vàng,
Nâu đất
1961Tân SửuLộ Đồ Chi Ngưu
(Trâu trên đường)
ThổBích Thượng Thổ
(Đất tò vò)
Đỏ, Hồng,
Cam, Tím
Vàng,
Nâu đất
1962Nhâm DầnQuá Lâm Chi Hổ
(Hổ qua rừng)
Kim Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)
Vàng,
Nâu đất
Trắng, Xám
1963Quý MãoQuá Lâm Chi Thố
(Thỏ qua rừng)
KimKim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)
Vàng,
Nâu đất
Trắng, Xám
1964Giáp ThìnPhục Đầm Chi Lâm
(Rồng ẩn ở đầm)
Hỏa  Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Xanh lá câyĐỏ, Hồng, Cam, Tím
1965Ất
Tỵ
Xuất Huyệt Chi Xà
(Rắn rời hang)
Hỏa Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Xanh lá câyĐỏ, Hồng,
Cam, Tím
1966Bính NgọHành Lộ Chi Mã
(Ngựa chạy trên đường)
Thủy  Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)
Trắng, XámXanh dương, Đen
1967Đinh MùiThất Quần Chi Dương
(Dê lạc đàn)
Thủy  Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)
Trắng, XámXanh dương, Đen
1968Mậu ThânĐộc Lập Chi Hầu
(Khỉ độc thân)
Thổ Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)
Đỏ, Hồng,
Cam, Tím
Vàng,
 Nâu đất
1969Kỷ
Dậu
Báo Hiệu Chi Kê
(Gà gáy)
Thổ Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)
Đỏ, Hồng,
Cam, Tím
Vàng,
Nâu đất
1970Canh TuấtTự Quan Chi Cẩu
(Chó nhà chùa)
Kim Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)
Vàng,
Nâu đất
Trắng, Xám
1971Tân
Hợi
Khuyên Dưỡng Chi Trư
(Lợn nuôi nhốt)
Kim Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)
Vàng,
Nâu đất
Trắng, Xám
1972Nhâm TýSơn Thượng Chi Thử
(Chuột trên núi)
Mộc Tang Đố Mộc
(Gỗ cây dâu)
Đen, Xám, Xanh dươngXanh lá cây
1973Quý SửuLan Ngoại Chi Ngưu
(Trâu ngoài chuồng)
MộcTang Đố Mộc
(Gỗ cây dâu)
Đen, Xám, Xanh dươngXanh lá cây
1974Giáp DầnLập Định Chi Hổ
(Hổ tự lập)
Thủy  Đại Khe Thủy
(Nước khe lớn)
Trắng, XámXanh dương, Đen
1975Ất
Mão
Đắc Đạo Chi Thố
(Thỏ đắc đạo)
Thủy  Đại Khe Thủy
(Nước khe lớn)
Trắng, XámXanh dương, Đen
1976Bính ThìnThiên Thượng Chi Long
(Rồng trên trời)
Thổ Sa Trung Thổ
(Đất pha cát)
Đỏ, Hồng,
Cam, Tím
Vàng,
Nâu đất
1977Đinh
Tỵ
Đầm Nội Chi Xà
(Rắn trong đầm)
Thổ Sa Trung Thổ
(Đất pha cát)
Đỏ, Hồng,
Cam, Tím
Vàng,
Nâu đất
1978Mậu NgọCứu Nội Chi Mã
(Ngựa trong chuồng)
Hỏa  Thiên Thượng Hỏa
(Lửa trên trời)
Xanh lá câyĐỏ, Hồng,
Cam, Tím
1979Kỷ
Mùi
Thảo Dã Chi Dương
(Dê đồng cỏ)
Hỏa  Thiên Thượng Hỏa
(Lửa trên trời)
Xanh lá câyĐỏ, Hồng,
Cam, Tím
1980Canh ThânThực Quả Chi Hầu
(Khỉ ăn hoa quả)
MộcThạch Lựu Mộc
(Gỗ cây lựu đá)
Đen, Xám,
Xanh dương
Xanh lá cây
1981Tân DậuLong Tàng Chi Kê
(Gà trong lồng)
MộcThạch Lựu Mộc
(Gỗ cây lựu đá)
Đen, Xám,
Xanh dương
Xanh lá cây
1982Nhâm TuấtCố Gia Chi Khuyển
(Chó về nhà)
Thủy  Đại Hải Thủy
(Nước biển lớn)
Trắng, XámXanh dương, Đen
1983Quý HợiLâm Hạ Chi Trư
(Lợn trong rừng)
Thủy  Đại Hải Thủy
(Nước biển lớn)
Trắng, XámXanh dương, Đen
1984Giáp
Ốc Thượng Chi Thử
(Chuột ở nóc nhà)
Kim Hải Trung Kim
(Vàng trong biển)
Vàng,
Nâu đất
Trắng, Xám
1985Ất
Sửu
Hải Nội Chi Ngưu
(Trâu trong biển)
Kim Hải Trung Kim
(Vàng trong biển)
Vàng,
Nâu đất
Trắng, Xám
1986Bính DầnSơn Lâm Chi Hổ
(Hổ trong rừng)
Hỏa  Lư Trung Hỏa
(Lửa trong lò)
Xanh lá câyĐỏ, Hồng,
Cam, Tím
1987Đinh MãoVọng Nguyệt Chi Thố
(Thỏ ngắm trăng)
Hỏa  Lư Trung Hỏa
(Lửa trong lò)
Xanh lá câyĐỏ, Hồng,
Cam, Tím
1988Mậu ThìnThanh Ôn Chi Long
(Rồng ôn hoà)
MộcĐại Lâm Mộc
(Gỗ rừng già)
Đen, Xám,
Xanh dương
Xanh lá cây
1989Kỷ
Tỵ
Phúc Khí Chi Xà
(Rắn có phúc)
Mộc Đại Lâm Mộc
(Gỗ rừng già)
Đen, Xám,
Xanh dương
Xanh lá cây
1990Canh NgọThất Lý Chi Mã
(Ngựa trong nhà)
Thổ Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Đỏ, Hồng,
Cam, Tím
Vàng,
Nâu đất
1991Tân MùiĐắc Lộc Chi Dương
(Dê có lộc)
Thổ Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Đỏ, Hồng,
Cam, Tím
Vàng,
Nâu đất
1992Nhâm ThânThanh Tú Chi Hầu
(Khỉ thanh tú)
Kim Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Vàng,
Nâu đất
Trắng, Xám
1993Quý DậuLâu Túc Kê
(Gà nhà gác)
KimKiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Vàng,
Nâu đất
Trắng, Xám
1994Giáp TuấtThủ Thân Chi Cẩu
(Chó giữ mình)
Hỏa  Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Xanh lá câyĐỏ, Hồng,
Cam, Tím
1995Ất
Hợi
Quá Vãng Chi Trư
(Lợn hay đi)
Hỏa  Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Xanh lá câyĐỏ, Hồng,
Cam, Tím
1996Bính
Điền Nội Chi Thử
(Chuột trong ruộng)
Thủy  Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Trắng, XámXanh dương, Đen
1997Đinh SửuHồ Nội Chi Ngưu
(Trâu trong hồ nước)
Thủy  Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Trắng, XámXanh dương, Đen
1998Mậu DầnQuá Sơn Chi Hổ
(Hổ qua rừng)
Thổ Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Đỏ, Hồng,
Cam, Tím
Vàng,
Nâu đất
1999Kỷ
Mão
Sơn Lâm Chi Thố
(Thỏ ở rừng)
ThổThành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Đỏ, Hồng,
Cam, Tím
Vàng,
Nâu đất
2000Canh ThìnThứ Tính Chi Long
(Rồng khoan dung)
KimBạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Vàng,
Nâu đất
Trắng, Xám
2001Tân
Tỵ
Đông Tàng Chi Xà
(Rắn ngủ đông)
Kim Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Vàng,
 Nâu đất
Trắng, Xám
2002Nhâm NgọQuân Trung Chi Mã
(Ngựa chiến)
Mộc Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Đen, Xám,
Xanh dương
Xanh lá cây
2003Quý MùiQuần Nội Chi Dương
(Dê trong đàn)
Mộc Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Đen, Xám,
Xanh dương
Xanh lá cây
2004Giáp ThânQuá Thụ Chi Hầu
(Khỉ leo cây)
Thủy  Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Trắng, XámXanh dương, Đen
2005Ất
Dậu
Xướng Ngọ Chi Kê
(Gà gáy trưa)
Thủy  Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Trắng, XámXanh dương, Đen
2006Bính TuấtTự Miên Chi Cẩu
(Chó đang ngủ)
Thổ Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Đỏ, Hồng,
Cam, Tím
Vàng,
Nâu đất
2007Đinh HợiQuá Sơn Chi Trư
(Lợn qua núi)
Thổ Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Đỏ, Hồng,
Cam, Tím
Vàng,
Nâu đất
2008Mậu
Thương Nội Chi Thư
(Chuột trong kho)
Hỏa  Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Xanh lá câyĐỏ, Hồng,
Cam, Tím
2009Kỷ
Sửu
Lâm Nội Chi Ngưu
(Trâu trong chuồng)
Hỏa Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Xanh lá câyĐỏ, Hồng,
Cam, Tím
2010Canh DầnXuất Sơn Chi Hổ
(Hổ xuống núi)
Mộc Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Đen, Xám,
Xanh dương
Xanh lá cây
2011Tân MãoẨn Huyệt Chi Thố
(Thỏ)
MộcTùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Đen, Xám,
Xanh dương
Xanh lá cây
2012Nhâm ThìnHành Vũ Chi Long
(Rồng phun mưa)
Thủy  Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Trắng, XámXanh dương, Đen
2013Quý
Tỵ
Thảo Trung Chi Xà
(Rắn trong cỏ)
Thủy  Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Trắng, XámXanh dương, Đen
2014Giáp NgọVân Trung Chi Mã
(Ngựa trong mây)
Kim Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)
Vàng,
Nâu đất
Trắng, Xám
2015Ất
Mùi
Kính Trọng Chi Dương
(Dê được quý mến)
KimSa Trung Kim
(Vàng trong cát)
Vàng,
Nâu đất
Trắng, Xám
2016Bính ThânSơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi)Hỏa Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)
Xanh lá câyĐỏ, Hồng,
Cam, Tím
2017Đinh DậuĐộc Lập Chi Kê
(Gà độc thân)
Hỏa Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)
Xanh lá câyĐỏ, Hồng,
Cam, Tím
2018Mậu TuấtTiến Sơn Chi Cẩu
(Chó vào núi)
MộcBình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)
Đen, Xám,
Xanh dương
Xanh lá cây
2019Kỷ
Hợi
Đạo Viện Chi Trư
(Lợn trong tu viện)
MộcBình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)
Đen, Xám,
Xanh dương
Xanh lá cây
2020Canh
Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà)ThổBích Thượng Thổ
(Đất tò vò)
Đỏ, Hồng,
Cam, Tím
Vàng,
Nâu đất
2021Tân
Sửu
Lộ Đồ Chi Ngưu
(Trâu trên đường)
Thổ Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)
Đỏ, Hồng,
Cam, Tím
Vàng,
Nâu đất
2022Nhâm DầnQuá Lâm Chi Hổ
(Hổ qua rừng)
KimKim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)
Vàng,
Nâu đất
Trắng, Xám
2023Quý MãoQuá Lâm Chi Thố
(Thỏ qua rừng)
Kim Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)
Vàng,
Nâu đất
Trắng, Xám
2024Giáp ThìnPhục Đầm Chi Lâm
(Rồng ẩn ở đầm)
Hỏa Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Xanh lá câyĐỏ, Hồng,
Cam, Tím
2025Ất
Tỵ
Xuất Huyệt Chi Xà
(Rắn rời hang)
Hỏa Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Xanh lá câyĐỏ, Hồng,
Cam, Tím
2026Bính NgọHành Lộ Chi Mã
(Ngựa chạy trên đường)
Thủy  Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)
Trắng, XámXanh dương, Đen
2027Đinh
Mùi
Thất Quần Chi Dương
(Dê lạc đàn)
Thủy  Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)
Trắng, XámXanh dương, Đen
2028Mậu ThânĐộc Lập Chi Hầu
(Khỉ độc thân)
ThổĐại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)
Đỏ, Hồng,
Cam, Tím
Vàng,
Nâu đất
2029Kỷ
 Dậu
Báo Hiệu Chi Kê
(Gà gáy)
ThổĐại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)
Đỏ, Hồng,
Cam, Tím
Vàng,
Nâu đất
2030Canh TuấtTự Quan Chi Cẩu
(Chó nhà chùa)
KimThoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)
Vàng,
Nâu đất
Trắng, Xám